Già nuaTừ đồng nghĩa với già nua là gì? Từ trái nghĩa với già nua là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ già nua Nghĩa: quá già và yếu đuối, chẳng còn sức sống được bao lâu Từ đồng nghĩa: già cả, già khú, tuổi cao Từ trái nghĩa: non trẻ, ít tuổi, trẻ trung Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Ông đã già cả rồi nên đi đứng phải cẩn thận nhé. - Họ cũng già khú đế hết cả rồi. - Tuy ông tuổi đã cao nhưng ông vẫn còn rất minh mẫn. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Nam vẫn còn rất non trẻ, vẫn chưa có thể quyết định được chuyện này. - Cậu ấy tuy còn ít tuổi nhưng rất có tài năng. - Lan là một cô gái rất trẻ trung và năng động.
|