Gay gắtTừ đồng nghĩa với gay gắt là gì? Từ trái nghĩa với gay gắt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ gay gắt Nghĩa: biểu thị mức độ cao có thể gây khó chịu hoặc căng thẳng; thái độ quyết liệt, không khoan nhượng Từ đồng nghĩa: quyết liệt, mạnh mẽ, mãnh liệt, kiên quyết Từ trái nghĩa: nhẹ nhàng, đằm thắm, lãnh đạm, thờ ơ, hờ hững, chần chừ Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|