Dữ dộiTừ đồng nghĩa với dữ dội là gì? Từ trái nghĩa với dữ dội là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ dữ dội Nghĩa: sự việc diễn ra hết sức mạng mẽ và có tác động đáng sợ Từ đồng nghĩa: huyên náo, náo động, ầm ầm Từ trái nghĩa: dịu êm, trầm lặng, nhẹ nhàng Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Cuộc sống ở nơi đây rất huyên náo. - Tiếng hát của Dũng đã làm náo động cả một xóm làng. - Ngoài đường bây giờ có rất nhiều xe cộ chạy ầm ầm. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Cậu ấy có một giọng hát rất dịu êm và ngọt ngào. - Cậu ấy trầm lặng một lúc sau đó mới trả lời câu hỏi của cô giáo. - Em luôn nhẹ nhàng trả lời những câu hỏi của người khác.
|