Đánh cắpTừ đồng nghĩa với đánh cắp là gì? Từ trái nghĩa với đánh cắp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đánh cắp Nghĩa: hành vi lấy đi tài sản của người khác mà không có sự đồng ý của họ Từ đồng nghĩa: ăn cắp, ăn trộm, móc túi, trộm cắp Đặt câu với từ đồng nghĩa:
|