Đột nhiênTừ đồng nghĩa với đột nhiên là gì? Từ trái nghĩa với đột nhiên là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đột nhiên Nghĩa: (hành động, quá trình xảy ra) một cách hết sức đột ngột Từ đồng nghĩa: chợt, bất chợt, bỗng, đột ngột, bỗng nhiên, thình lình, thoắt Từ trái nghĩa: dự kiến, dự đoán, dự báo, dự tính Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|