Đa tạ

Từ đồng nghĩa với đa tạ là gì? Từ trái nghĩa với đa tạ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đa tạ

Nghĩa: tỏ lòng biết ơn rất nhiều

Từ đồng nghĩa: cảm ơn, cảm tạ, cảm kích, biết ơn

Từ trái nghĩa: vô ơn, bội bạc, bội ơn

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cảm ơn mọi người đã chú ý lắng nghe.

  • Cảm tạ trời đất đã cho chúng ta một mùa màng bội thu.

  • Em rất cảm kích những thầy cô giáo đã dìu dắt chúng em nên người.

  • Chúng ta cần bày tỏ lòng biết ơn với các bậc sinh thành.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Thái độ vô ơn của con bé với cha mẹ của mình khiến mọi người đều thất vọng.

  • Người chồng bội bạc đã bỏ rơi cô ấy cùng đàn còn thơ.

  • Kẻ bội ơn sẽ không bao giờ có được hạnh phúc.

close