Đất nước

Từ đồng nghĩa với đất nước là gì? Từ trái nghĩa với đất nước là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đất nước

Nghĩa: phần lãnh thổ trong quan hệ với dân tộc làm chủ sống trên đó

Từ đồng nghĩa: giang sơn, non sông, núi sông, tổ quốc, sơn hà

Từ trái nghĩa: xa lạ, nơi dừng chân

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Các anh hùng người lính luôn kiên quyết bảo vệ giang sơn của mình.

- Thơ của Bác luôn có ngụ ý nhắc về non sông, đất nước.

- Là học sinh, nhưng chúng em vẫn luôn có trách nhiệm bảo vệ Tổ quốc.

- Chúng ta học tập cũng là đang bảo vệ Tổ quốc mình.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Mới lên tiểu học, môi trường và cách học tập đều khiến em cảm thấy rất xa lạ.

- Những người bạn thân của em lâu ngày không gặp, giờ cũng đã trở nên xa lạ.

close