Dành dụm

Từ đồng nghĩa với dành dụm là gì? Từ trái nghĩa với dành dụm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ dành dụm

Nghĩa: gom góp từng tí một để để dành

Từ đồng nghĩa: tiết kiệm, tận dụng, để dành, tằn tiện

Từ trái nghĩa: lãng phí, hoang phí, phí phạm, phung phí

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Em đã tiết kiệm được một số tiền nhỏ.

  • Vỏ chai nhựa có thể được tận dụng để làm những món đồ hữu ích.

  • Bố mẹ luôn để dành đồ ăn ngon cho em.

  • Mỗi ngày em đều dành dụm tiền tiêu vặt để mua một quyển truyện mới.

  • Cô ấy chi tiêu rất tằn tiện.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chúng ta không nên lãng phí những đồ đạc còn sử dụng được.

  • Cậu ấy tiêu xài rất hoang phí.

  • Em rất hối hận khi phí phạm thời gian vào việc chơi điện tử.

  • Anh ấy phung phí tiền bạc để mua những thứ vô bổ.

close