Dành dụmTừ đồng nghĩa với dành dụm là gì? Từ trái nghĩa với dành dụm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ dành dụm Nghĩa: gom góp từng tí một để để dành Từ đồng nghĩa: tiết kiệm, tận dụng, để dành, tằn tiện Từ trái nghĩa: lãng phí, hoang phí, phí phạm, phung phí Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|