ĐụcTừ đồng nghĩa với đục là gì? Từ trái nghĩa với đục là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đục Nghĩa: [Danh từ] dụng cụ gồm một thanh thép có chuôi cầm, đầu có lưỡi sắc, dùng để tạo những chỗ lõm trên các vật rắn như gỗ, đá, kim loại [Động từ] tạo thành những chỗ lõm trên các vật rắn như gỗ, đá, kim loại bằng tác dụng của sức đập trên cái đục; (sâu mọt) làm cho rỗng bên trong bằng cách ăn dần [Tính từ] có nhiều gợn bẩn nổi lên làm cho mờ, không trong Từ đồng nghĩa: khoét, đục ngầu, vẩn đục Từ trái nghĩa: trong, trong veo, trong vắt, trong suốt, tinh khiết Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|