Cuống quýtTừ đồng nghĩa với cuống quýt là gì? Từ trái nghĩa với cuống quýt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cuống quýt Nghĩa: trạng thái vội vã, lúng túng trước một vấn đề cần phải xử lý ngay lập tức Từ đồng nghĩa: nhanh chóng, hối hả, vội vã, vội vàng, gấp gáp Từ trái nghĩa: chậm rãi, bình thản, ung dung, điềm tĩnh Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|