Chịu khóTừ đồng nghĩa với chịu khó là gì? Từ trái nghĩa với chịu khó là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chịu khó Nghĩa: sự cố gắng, nỗ lực, không ngại gian khổ, vất vả để hoàn thành công việc Từ đồng nghĩa: chăm chỉ, cần cù, siêng năng Từ trái nghĩa: lười, lười biếng, chây lười, biếng nhác, chểnh mảng, lơ là Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|