Chiều tàTừ đồng nghĩa với chiều tà là gì? Từ trái nghĩa với chiều tà là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chiều tà Nghĩa: khoảng thời gian về chiều, lúc mặt trời xế bóng Từ đồng nghĩa: hoàng hôn, chạng vạng, nhá nhem Từ trái nghĩa: bình minh, rạng đông, sớm mai, ban mai Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|