Cha

Từ đồng nghĩa với cha là gì? Từ trái nghĩa với cha là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cha

Nghĩa: người đàn ông có con, là người có công sinh ra và nuôi dưỡng mình (thường dùng để xưng gọi); (Công giáo) từ dùng để gọi linh mục tự xưng khi nói với người theo Công giáo

Từ đồng nghĩa: ba, bố, phụ thân, thân phụ, thầy, tía

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Hôm qua em được ba đưa đi khu vui chơi.

  • Bố em là bác sĩ.

  • Phụ thân em luôn là chỗ dựa vững chắc cho gia đình.

  • Thân phụ của Bác Hồ là cụ Nguyễn Sinh Sắc.

  • Thầy tôi là một người vô cùng nghiêm khắc.

  • Tía của em luôn ăn mặc rất gọn gàng trong bộ quần áo bà ba của mình.

close