Chấp hành

Từ đồng nghĩa với chấp hành là gì? Từ trái nghĩa với chấp hành là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chấp hành

Nghĩa: làm theo điều do tổ chức định ra (những điều quy định trong chính sách, pháp luật, kế hoạch, mệnh lệnh, phán quyết)

Từ đồng nghĩa: thi hành, thực hiện, tuân thủ

Từ trái nghĩa: chống đối, vi phạm, phạm luật, phạm pháp

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tòa án đã thi hành bản án sau khi vụ án kết thúc.

  • Các em học sinh phải thực hiện tốt nội quy của trường, lớp.

  • Mọi người dân đều phải tuân thủ pháp luật.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ta bị bắt vì tội chống đối người thi hành công vụ.

  • Học sinh vi phạm quy chế thi sẽ bị lập biên bản.

  • Người nào cố ý gây thương tích cho người khác sẽ bị coi là phạm luật.

  • Gia đình cố gắng ngăn cản anh ấy đi theo con đường phạm pháp.

close