Chẽn

Từ đồng nghĩa với chẽn là gì? Từ trái nghĩa với chẽn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chẽn

Nghĩa: (kiểu quần áo) ngắn và ôm bó sát người

Từ đồng nghĩa: chật, kích, chật ních

Từ trái nghĩa: rộng, rộng rãi, thùng thình

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chiếc quần này quá chật nên em không thể mặc vừa.

  • Chiếc áo mẹ mua cho em hơi bị kích nách.

  • Xe buýt chật ních người vào giờ cao điểm.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Vườn nhà em rất rộng.

  • Bọn trẻ cần một nơi rộng rãi để chơi đùa.

  • Chị Mai mặc một chiếc quần rộng thùng thình như váy.

close