ChẽnTừ đồng nghĩa với chẽn là gì? Từ trái nghĩa với chẽn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chẽn Nghĩa: (kiểu quần áo) ngắn và ôm bó sát người Từ đồng nghĩa: chật, kích, chật ních Từ trái nghĩa: rộng, rộng rãi, thùng thình Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|