Chấp chớiTừ đồng nghĩa với chấp chới là gì? Từ trái nghĩa với chấp chới là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chấp chới Nghĩa: chỉ trạng thái lơ lửng, không vững chắc, có thể thay đổi bất cứ lúc nào Từ đồng nghĩa: lơ lửng, dập dờn, chập chờn Từ trái nghĩa: vững chắc, ổn định, rõ ràng Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|