Cẩu thảTừ đồng nghĩa với cẩu thả là gì? Từ trái nghĩa với cẩu thả là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cẩu thả Nghĩa: làm việc không đến nơi đến chốn, không cẩn thận, chỉ làm qua loa cho xong Từ đồng nghĩa: ẩu, qua loa, qua quýt Từ trái nghĩa: cẩn thận, cẩn trọng, thận trọng, chu đáo, tỉ mỉ Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|