Cảnh giácTừ đồng nghĩa với cảnh giác là gì? Từ trái nghĩa với cảnh giác là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cảnh giác Nghĩa: chú ý đề phòng để kịp thời đối phó với những tình huống bất ngờ hoặc mối nguy hiểm có thể xảy ra Từ đồng nghĩa: trông chừng, thận trọng, cẩn trọng, cẩn thận Từ trái nghĩa: lơ là, sơ ý, bất cẩn Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|