Bắt nạtTừ đồng nghĩa với bắt nạt là gì? Từ trái nghĩa với bắt nạt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bắt nạt Nghĩa: biểu thị người cậy quyền thế, sức mạnh mà doạ dẫm người khác một cách quá đáng Từ đồng nghĩa: ăn hiếp, ức hiếp, cậy quyền, trêu chọc, áp bức, hăm doạ Từ trái nghĩa: giúp đỡ, ân cần, bảo vệ, vỗ về Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Nam là học sinh lớp 5 nhưng luôn ăn hiếp các em nhỏ tuổi hơn mình. - Các bạn không nên ức hiếp người quá đáng như vậy. - Cậy quyền, bắt nạt những người yếu thế. - Hoa rất hiền nên thường xuyên bị các bạn trêu chọc. - Áp bức bóc lột đang ngày càng được đẩy lùi. - Mụ ta luôn hăm doạ những người xung quanh mụ. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Ỷ lớn ăn hiếp nhỏ, anh ta luôn ra tay giúp đỡ. - Anh trai của em luôn ân cần chăm sóc các em nhỏ trong nhà. - Bảo vệ những người đang có hoàn cảnh khó khăn. - Hai chị em luôn vỗ về và bảo ban nhau học hành.
|