Bình yênTừ đồng nghĩa với bình yên là gì? Từ trái nghĩa với bình yên là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bình yên Nghĩa: ở trạng thái không gặp điều gì không tốt xảy ra, làm ảnh hưởng đến sức khoẻ, đời sống Từ đồng nghĩa: yên ổn, bình an, thanh bình, yên lành Từ trái nghĩa: sóng gió, bất ổn, náo loạn Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Mẹ em đã sắp xếp nơi ở cho những người vô gia cư để họ có được cuộc sống yên ổn. - Cha mẹ luôn mong con cái mình được bình an. - Em đã từng được sống ở một vùng quê thanh bình. - Không có ai làm phiền, anh ấy có thể ngủ một giấc yên lành. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Tấm là một cô gái bất hạnh và luôn có sóng gió vây quanh cô. - Anh ấy lúc nào cũng trong trạng thái bất ổn. - Tiếng hét của cậu ta đã làm náo loạn cả lớp học.
|