Bất hòa

Từ đồng nghĩa với bất hòa là gì? Từ trái nghĩa với bất hòa là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bất hòa

Nghĩa: mâu thuẫn với nhau, mất đi sự đoàn kết và thống nhất

Từ đồng nghĩa: xung đột, mâu thuẫn, chia rẽ, bè phái, phân biệt

Từ trái nghĩa: thống nhất, đoàn kết, kết đoàn, hợp tác, hợp lực, hợp nhất

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Chia kéo phái.

  • Một số thành phần xấu muốn chia rẽ chúng ta.

  • Phân biệt chủng tộc là hành vi đáng lên án.
  • Cuối cùng mâu thuẫn giữa chúng tôi đã được giải quyết.
  • Xung đột kéo dài có thể dẫn đến chiến tranh.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Nhân dân Việt Nam thống nhất thành một khối đoàn kết.

  • Hợp tác phải dựa trên sự tin tưởng và tôn trọng lẫn nhau.

  • Đoàn kết là sức mạnh.

  • Hai lớp đã hợp nhất thành một đội để thi đấu kéo co.

close