Bằng lòngTừ đồng nghĩa với bằng lòng là gì? Từ trái nghĩa với bằng lòng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bằng lòng Nghĩa: đồng ý với yêu cầu, đề nghị vì cảm thấy vừa ý Từ đồng nghĩa: thỏa mãn, mãn nguyện, hài lòng, ưng ý, chấp nhận Từ trái nghĩa: bất mãn, phản đối, từ chối Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|