Bằng hữuTừ đồng nghĩa với bằng hữu là gì? Từ trái nghĩa với bằng hữu là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bằng hữu Nghĩa: bạn bè thân thiết, có cùng chí hướng với nhau Từ đồng nghĩa: bạn bè, bạn bầy, bạn hữu, bầu bạn, bè bạn Từ trái nghĩa: kẻ thù, kẻ địch, đối thủ Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|