Băn khoănTừ đồng nghĩa với băn khoăn là gì? Từ trái nghĩa với băn khoăn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ băn khoăn Nghĩa: không yên vì đăng có những điều bắt buộc phải suy nghĩ, cân nhắc Từ đồng nghĩa: băn khoăn, lo lắng, cân nhắc Từ trái nghĩa: bình tĩnh, thoả thích, nghiêm nghị Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Chúng tôi đang cân nhắc về vấn đề mà bạn nhắc đến hôm qua. - Lo lắng cho bạn không thể đến được đúng giờ. - Mình băn khoăn mai không biết nên đi hay ở nhà. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Hôm nay chúng ta có thể vui chơi thỏa thích. - Sợ anh ấy không đồng ý bởi anh ấy là một người nghiêm nghị. - Trong bất kì hoàn cảnh nào tôi luôn bình tĩnh giải quyết vấn đề.
|