BãTừ đồng nghĩa với bã là gì? Từ trái nghĩa với bã là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bã Nghĩa: [Danh từ] phần xác còn lại sau khi đã lấy hết chất nước cốt [Tính từ] rời, nát và không còn chắc hay giòn; mệt rã rời chân tay, không thể gắng gượng để hoạt động bình thường được Từ đồng nghĩa: cặn, cặn bã, mệt mỏi, rã rời Từ trái nghĩa: khỏe, khỏe khoắn, sung sức Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|