Từ đồng nghĩa với bã là gì? Từ trái nghĩa với bã là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bã

Nghĩa: [Danh từ] phần xác còn lại sau khi đã lấy hết chất nước cốt

[Tính từ] rời, nát và không còn chắc hay giòn; mệt rã rời chân tay, không thể gắng gượng để hoạt động bình thường được

Từ đồng nghĩa: cặn, cặn bã, mệt mỏi, rã rời

Từ trái nghĩa: khỏe, khỏe khoắn, sung sức

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cơm thừa canh cặn. (Tục ngữ)

  • Gan là cơ quan giúp thải chất cặn bã ra khỏi cơ thể.

  • Cô ấy làm việc say mê không biết mệt mỏi.

  • Các chú công nhân mệt rã rời sau một ngày làm việc cật lực.

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

  • Sau khi nghỉ ngơi thì tôi đã khỏe hơn nhiều.

  • Tập thể dục giúp cho cơ thể chúng em luôn khỏe khoắn.

  • Anh trai em ở độ tuổi thanh niên nên làm việc rất sung sức.

close