BạcTừ đồng nghĩa với bạc là gì? Từ trái nghĩa với bạc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bạc Nghĩa: [Danh từ] kim loại quý màu trắng sáng, mềm, khó gỉ, dẫn điện tốt, thường dùng để mạ hoặc làm đồ trang sức [Tính từ] đã phai màu, không còn giữ nguyên màu cũ; không nhớ ơn những người có công giúp mình, không giữ được tình nghĩa trước sau như một Từ đồng nghĩa: bợt, nhợt, bạc bẽo, bạc tình, bội bạc, bội nghĩa, tệ bạc Từ trái nghĩa: chung thủy, chung tình, tình nghĩa, biết ơn, ân nghĩa Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|