Ẩm ướtTừ đồng nghĩa với ẩm ướt là gì? Từ trái nghĩa với ẩm ướt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ẩm ướt Nghĩa: ẩm, do thấm nhiều nước hoặc có chứa nhiều hơi nước Từ đồng nghĩa: ẩm, ẩm thấp, ướt át, ướt sũng Từ trái nghĩa: khô ráo, khô cằn, khô khan, khô khốc Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|