Ác liệtTừ đồng nghĩa với ác liệt là gì? Từ trái nghĩa với ác liệt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ác liệt Nghĩa: rất gay gắt, gây ra nhiều thiệt hại đáng sợ Từ đồng nghĩa: dữ dội, khốc liệt Từ trái nghĩa: bình yên, thanh bình Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Trận mưa đêm qua vô cùng dữ dội. - Anh ta đang lao vào trận chiến khốc liệt. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Quê hương em là một vùng quê rất thanh bình. - Các chiến sĩ đấu tranh để giữ gìn sự bình yên cho dân tộc.
|