Ăn nănTừ đồng nghĩa với ăn năn là gì? Từ trái nghĩa với ăn năn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ăn năn Nghĩa: cảm thấy day dứt, đau khổ về lỗi lầm của mình Từ đồng nghĩa: ân hận, hối hận Từ trái nghĩa: dửng dưng Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Anh ta rất ân hận về hành động của mình. - Nam vô cùng hối hận vì đã cãi lại lời mẹ. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Cậu ta hoàn toàn dửng dưng với hành động sai trái của mình.
|