Dư thừaTừ đồng nghĩa với dư thừa là gì? Từ trái nghĩa với dư thừa là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ dư thừa Nghĩa: có hoặc đạt số lượng trên mức cần thiết, còn lại, sau khi đã dùng đủ rồi Đồng nghĩa: dôi, dư dả, dư dật Trái nghĩa: thiếu hụt, thiếu thốn Đặt câu với từ đồng nghĩa
Đặt câu với từ trái nghĩa
|