Dập dờnTừ đồng nghĩa với dập dờn là gì? Từ trái nghĩa với dập dờn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ dập dờn Nghĩa: chuyển động lúc lên lúc xuống, lúc ẩn lúc hiện , lúc gần lúc xa Từ đồng nghĩa: chấp chới, ẩn hiện, mơ hồ, dập dờn, chập chờn Từ trái nghĩa: rõ ràng, hiển thị, minh bạch Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Ánh lửa dập dờn trong màn đêm. - Tôi chấp chới không thể với nổi chúng xuống. - Ánh đèn chấp chới như sao. - Sau khí xem bộ phim đầy sức cảm động ngoài rạp, chúng em mơ hồ không biết là thực hay mơ. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Thầy giáo chỉ chúng tôi đáp án của câu này rất rõ ràng. - Cách đối xử với mọi người của anh ấy thật sự rất minh bạch, công tư phân minh. - Rõ ràng cô ấy đang nói cho anh ấy hiểu, nhưng anh ấy lại bỏ đi.
|