Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 3 Tiếng Anh 6 English DiscoveryĐề bài
Câu 1 :
Nghe và chọn từ mà bạn nghe thấy A. hat B. hot
Câu 2 :
Nghe và chọn từ mà bạn nghe thấy A. pan B. pen
Câu 3 :
Nghe và chọn từ mà bạn nghe thấy A. bag B. beg
Câu 4 :
Nghe và chọn từ mà bạn nghe thấy A. bed B. bad
Câu 5 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác
Câu 6 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác
Câu 7 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác
Câu 8 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác
Câu 9 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác
Câu 10 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác
Lời giải và đáp án
Câu 2 :
Nghe và chọn từ mà bạn nghe thấy A. pan B. pen
Câu 3 :
Nghe và chọn từ mà bạn nghe thấy A. bag B. beg
Câu 4 :
Nghe và chọn từ mà bạn nghe thấy A. bed B. bad
Câu 5 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
cat /kæt/ spa/spɑː/ hand/hænd/ land/lænd/ Đáp án B đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Câu 6 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
traffic /ˈtræfɪk/ station/ˈsteɪʃən/ natural/ˈnæʧrəl/ fashion/ˈfæʃən/ Đáp án B đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Câu 7 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
agree /əˈɡriː/ manage /ˈmænɪdʒ/ career /kəˈrɪə(r)/ company /ˈkʌmpəni/ Đáp án B đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/.
Câu 8 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
anything /ˈɛnɪθɪŋ/ capital/ˈkæpɪtl/ mango /ˈmæŋgəʊ/ program/ˈprəʊgræm/ Đáp án A đọc là /ɛ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Câu 9 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
magazine /ˌmægəˈziːn/ whatever/wɒtˈɛvə/ accurate/ˈækjʊrɪt/ marriage /ˈmærɪʤ/ Đáp án B đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Câu 10 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
family /ˈfæmɪli/ map /mæp/ factory /ˈfæktəri/ many /ˈmɛni/ Đáp án D đọc là /ɛ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
|