Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 4 Tiếng Anh 6 English Discovery

Đề bài

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Listen and write only ONE word in each blank.

(Các em hãy điền vào mỗi chỗ trống với MỘT từ duy nhất)

NAM’S DAILY ROUTINE.

In the morning:

- get up at 6 o’clock.

- Go to school by (1)


- Play (2)

at break time.


- Have school's (3)

at 11 o’clock.


In the afternoon: do(4) 

.


In the evening: listen to (5)

.

Câu 2 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Listen and put the subjects in the timetable below.

Math
Science
Art
History
Literature
1. Monday: ..... , Physics
2. Tuesday: Music, .....
3. Wednesday: ..... , Geography
4. Thursday: English, .....
5. Friday: .....
Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống

Listen and answer the question.

Notes:

- John: cậu bé đầu tiên (giọng trầm)

- Peter: cậu bé thứ 2 (giọng cao)

 

1. How many subjects does Peter have today?


2. Which subjects does John have Today?


3. What is John’s favorite day?


4. What is Peter’s favorite subject?


5. What are John’s hobbies?

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Listen and write only ONE word in each blank.

(Các em hãy điền vào mỗi chỗ trống với MỘT từ duy nhất)

NAM’S DAILY ROUTINE.

In the morning:

- get up at 6 o’clock.

- Go to school by (1)


- Play (2)

at break time.


- Have school's (3)

at 11 o’clock.


In the afternoon: do(4) 

.


In the evening: listen to (5)

.

Đáp án

NAM’S DAILY ROUTINE.

In the morning:

- get up at 6 o’clock.

- Go to school by (1)


- Play (2)

at break time.


- Have school's (3)

at 11 o’clock.


In the afternoon: do(4) 

.


In the evening: listen to (5)

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Nghe hiểu

Lời giải chi tiết :

* Script:

NAM’S DAILY ROUTINE.

In the morning:  - get up at 6 o’clock.

                         - Go to school by bike.

                         - Play chess at break time.

                         - Have school's lunch at 11 o’clock.

In the afternoon: do homework.

In the evening: listen to music.

CÔNG VIỆC HÀNG NGÀY CỦA NAM

Vào buổi sáng:     - dậy lúc 6 giờ.

                          - Đi học bằng xe đạp.

                          - Chơi cờ vào giờ giải lao.

                          - Ăn trưa lúc 11 giờ.

Buổi chiều: làm bài tập về nhà.

Vào buổi tối: nghe nhạc.

Câu 2 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Listen and put the subjects in the timetable below.

Math
Science
Art
History
Literature
1. Monday: ..... , Physics
2. Tuesday: Music, .....
3. Wednesday: ..... , Geography
4. Thursday: English, .....
5. Friday: .....
Đáp án
Math
Science
Art
History
Literature
1. Monday:
Math
, Physics
2. Tuesday: Music,
Art

3. Wednesday:
History
, Geography
4. Thursday: English,
Literature

5. Friday:
Science
Phương pháp giải :

Kiến thức: Nghe hiểu

Lời giải chi tiết :

1. Monday: Math, Physics

2. Tuesday: Music, Art

3. Wednesday: History, Geography

4. Thursday: English, Literature

5. Friday: Science Transcripts:

Hi friends! I’m Anna and I’m from New York. Schools are closed now due to the corona virus pandemic. But I do my homework at home.

This is my home. I live in a flat. I have classes every day. I study a lot. I use my computer, my cell phone. I do a lot of activities.

On Mondays, I’ve got Maths and Physics.

On Tuesdays, I’ve got Music and Art. I love those subjects.

I’ve got History and Geography on Wednesdays.

I’ve English and Literature on Thursday.

And Science is on Fridays.

So tell me, what about you?

 

Chào các bạn! Tôi là Anna và tôi đến từ New York. Các trường học hiện đang đóng cửa do đại dịch vi rút corona. Nhưng tôi làm bài tập ở nhà.

Đây là nhà tôi. Tôi sống trong một căn hộ. Tôi có lớp học mỗi ngày. Tôi học rất nhiều. Tôi sử dụng máy tính, điện thoại di động. Tôi thực hiện rất nhiều hoạt động.

Vào các ngày Thứ Hai, tôi học Toán và Vật lý.

Vào các ngày Thứ Ba, tôi có Âm nhạc và Nghệ thuật. Tôi yêu những môn học đó.

Tôi học Lịch sử và Địa lý vào các ngày Thứ Tư.

Tôi học tiếng Anh và Văn học vào thứ Năm.

Và Khoa học là vào các ngày thứ Sáu.

Vậy hãy nói cho tôi biết, còn bạn thì sao?

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống

Listen and answer the question.

Notes:

- John: cậu bé đầu tiên (giọng trầm)

- Peter: cậu bé thứ 2 (giọng cao)

 

1. How many subjects does Peter have today?


2. Which subjects does John have Today?


3. What is John’s favorite day?


4. What is Peter’s favorite subject?


5. What are John’s hobbies?

Đáp án

Notes:

- John: cậu bé đầu tiên (giọng trầm)

- Peter: cậu bé thứ 2 (giọng cao)

 

1. How many subjects does Peter have today?


2. Which subjects does John have Today?


3. What is John’s favorite day?


4. What is Peter’s favorite subject?


5. What are John’s hobbies?

Phương pháp giải :

Kiến thức: Nghe hiểu

Lời giải chi tiết :

1. Hôm nay Peter có bao nhiêu môn học?

A. 2

B. 3

C. 4

Thông tin:

John: I am OK. Are you going to school?

Peter: Yeah. Today I have History, Science and Maths. Tough day… and you?

Tạm dịch: 

John: Tôi không sao. Bạn đang đi học?

Peter: Vâng. Hôm nay tôi có Lịch sử, Khoa học và Toán học. Một ngày khó khăn… còn bạn?

Chọn C


2. Hôm nay John có những môn học nào?

A. Thể dục, Âm nhạc và Nghệ thuật

B. Lịch sử, Âm nhạc và Nghệ thuật

C. Thể dục, Âm nhạc và Toán học

Thông tin:

John: Today I have P.E, Music and Art. Tuesday is my favourite day.

Tạm dịch: 

John: Hôm nay tôi có Thể dục, Âm nhạc và Nghệ thuật. Thứ ba là ngày yêu thích của tôi.

Chọn A


3. Ngày yêu thích của John là gì?

A. Thứ hai

B. Thứ tư

C. Thứ ba

Thông tin: John: Today I have P.E, Music and Art. Tuesday is my favourite day.

Tạm dịch: 

John: Hôm nay tôi có Thể dục, Âm nhạc và Nghệ thuật. Thứ ba là ngày yêu thích của tôi.

Chọn C

 

4. Môn học yêu thích của Peter là gì?

A. Âm nhạc

B. tiếng anh

C. Mĩ thuật

Thông tin:

Peter: My favourite day is Friday. On Friday, I have P.E and English. I love English. My favourite subject is English: my hobby is reading books. I also like writing. I write poems.

Tạm dịch: 

Peter: Ngày yêu thích của tôi là thứ sáu. Vào thứ sáu, tôi có P.E và tiếng Anh. Tôi yêu tiếng Anh. Môn học yêu thích của tôi là tiếng Anh: sở thích của tôi là đọc sách. Tôi cũng thích viết lách. Tôi làm thơ.

Chọn B


5. Sở thích của John là gì?

A. viết và đọc

B. viết và vẽ

C. vẽ và sơn

Thông tin:

Peter: What is your favourite subject?

John: I really like Art. My favourite hobby is drawing and painting. On Wednesday afternoon I attend an Art class after school.

Tạm dịch: 

Peter: Môn học yêu thích của bạn là gì?

John: Tôi thực sự thích nghệ thuật. Sở thích yêu thích của tôi là vẽ và sơn. Vào chiều thứ Tư, tôi tham gia một lớp học Nghệ thuật sau giờ học.

Chọn C

close