Trắc nghiệm Unit 4 Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 3 iLearn Smart StartĐề bài
Câu 1 :
Match. 1. 2. 3. 4. Bathrooom Yard Livingroom Bedroom Kitchen
Câu 2 :
Odd one out. a. kitchen b. bed c. bathroom b. living room
Câu 3 :
Odd one out. a. cleaning b. playing c. eating d. mirror
Câu 4 :
Odd one out. a. cooking b. closet c. desk d. TV
Câu 5 :
Odd one out. a. living room b. bedroom c. yard d. kitchen a. box b. mirror c bed a. house b. TV c. yard a. sleeping b. playing c. cooking a. desk b. table c. chair E S P C C
Câu 15 :
Put words in the suitable columns. livingroom sleep sofa house bedroom eat
/uː/
/i:/
/əʊ/, /aʊ/
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Match. 1. 2. 3. 4. Bathrooom Yard Livingroom Bedroom Kitchen Đáp án
1. Livingroom 2. Bedroom 3. Kitchen 4. Bathrooom Yard Lời giải chi tiết :
1 – Living room (phòng khách) 2 – Bedroom (phòng ngủ) 3 – Kitchen (phòng bếp) 4 – Bathroom (phòng tắm) 5 – Yard (sân)
Câu 2 :
Odd one out. a. kitchen b. bed c. bathroom b. living room Đáp án
b. bed Phương pháp giải :
Các con đoc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại. Lời giải chi tiết :
a. kitchen (phòng bếp) b. bed (giường) c. bathroom (phòng tắm) d. livingroom (phòng khách) Các phương án a, c, d đều là những danh từ chỉ địa điểm trong ngôi nhà; phương án b là danh từ chỉ đồ vật.
Câu 3 :
Odd one out. a. cleaning b. playing c. eating d. mirror Đáp án
d. mirror Phương pháp giải :
Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại. Lời giải chi tiết :
a. cleaning (lau dọn) b. playing (chơi) c. eating (ăn) d. mirror (cái gương) Các phương án a, b, c đều là những từ chỉ hoạt động; phương án d là danh từ chỉ đồ vật.
Câu 4 :
Odd one out. a. cooking b. closet c. desk d. TV Đáp án
a. cooking Phương pháp giải :
Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại. Lời giải chi tiết :
a. cooking (nấu ăn) b. closet (tủ quần áo) c. desk (bàn học) d. TV (tivi) Các phương án b, c, d đều là những từ danh từ chỉ sự vật; phương án a là từ chỉ hoạt động.
Câu 5 :
Odd one out. a. living room b. bedroom c. yard d. kitchen Đáp án
c. yard Phương pháp giải :
Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại. Lời giải chi tiết :
a. living room (phòng khách) b. bedroom (phòng ngủ) c. yard (sân) d. kitchen (phòng bếp) Các phương án a, b, d đều là những từ chỉ các địa điểm thuộc trong ngôi nhà; phương án c chỉ địa điểm thuộc bên ngoài ngôi nhà. a. box b. mirror c bed Đáp án
c bed Lời giải chi tiết :
a. box (cái hộp) b. mirror (cái gương) c. bed (giường) We sleep on a bed. (Chúng ta ngủ trên giường.) a. house b. TV c. yard Đáp án
b. TV Lời giải chi tiết :
a. house (ngôi nhà) b. TV (ti vi) c. yard (sân) My livingroom has a sofa, a table, a TV and a picture. (Phòng khách của tôi có một chiếc ghế sô pha, 1 chiếc bàn, 1 chiếc ti vi và một bức tranh.) a. sleeping b. playing c. cooking Đáp án
c. cooking Lời giải chi tiết :
a. sleeping (ngủ) b. playing (chơi) c. cooking (nấu ăn) My sister is cooking in the kitchen. (Chị gái của tôi đang nấu ăn trong bếp.) a. desk b. table c. chair Đáp án
c. chair Lời giải chi tiết :
a. desk (bàn học/bàn làm việc) b. table (cái bàn) c. chair (cái ghế) We sit on a chair. (Chúng ta ngồi trên một cái ghế.) P Đáp án
P Lời giải chi tiết :
Picture: bức tranh C Đáp án
C Lời giải chi tiết :
Cleaning: dọn dẹp
Câu 15 :
Put words in the suitable columns. livingroom sleep sofa house bedroom eat
/uː/
/i:/
/əʊ/, /aʊ/
Đáp án
/uː/
livingroom bedroom
/i:/
sleep eat
/əʊ/, /aʊ/
sofa house Phương pháp giải :
Các con đọc to các từ để chia các từ đã cho vào từng cột tương ứng với âm mà mỗi từ có. Có thể dùng từ điển để biết phiên âm của những từ này. Lời giải chi tiết :
|