Trắc nghiệm Ngữ pháp have to, must, should Tiếng Anh 11 Global Success

Đề bài

Câu 1 :

Put the correct answer into the box.

should
shouldn't
You ..... eat plenty of fruit or vegetables every day in order to keep healthy.
Câu 2 :

Put the correct answer into the box.

must
have to
I ..... submit my homework before 12 o'clock because the deadline is 12 o'clock.
Câu 3 :

Put the correct answer into the box.

must
have to
I ..... stay at home to take care of my children.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Put the correct answer into the box.

should
shouldn't
You ..... eat plenty of fruit or vegetables every day in order to keep healthy.
Đáp án
should
shouldn't
You
should
eat plenty of fruit or vegetables every day in order to keep healthy.
Phương pháp giải :

should + V: nên

shouldn’t + V: không nên

Lời giải chi tiết :

should + V: nên

shouldn’t + V: không nên

You should eat plenty of fruit or vegetables every day in order to keep healthy.

Tạm dịch: Bạn nên ăn nhiều trái cây hoặc rau củ mỗi ngày để giữ sức khỏe.

Đáp án:  should

Câu 2 :

Put the correct answer into the box.

must
have to
I ..... submit my homework before 12 o'clock because the deadline is 12 o'clock.
Đáp án
must
have to
I
have to
submit my homework before 12 o'clock because the deadline is 12 o'clock.
Phương pháp giải :

must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)

have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)

Lời giải chi tiết :

must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)

have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan, không còn sự lựa chọn nào khác)

=> I have to submit my homework before 12 o'clock because the deadline is 12 o'clock.

Tạm dịch: Tôi phải nộp bài tập về nhà trước 12 giờ bởi vì hạn chót là 12 giờ.

Đáp án: have to

Câu 3 :

Put the correct answer into the box.

must
have to
I ..... stay at home to take care of my children.
Đáp án
must
have to
I
must
stay at home to take care of my children.
Phương pháp giải :

must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)

have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)

Lời giải chi tiết :

must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)

have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)

=> I must stay at home to take care of my children.

Tạm dịch: Tôi phải ở nhà để chăm sóc bọn trẻ.

Đáp án: must

close