Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 1 Tiếng Anh 10 Global Success

Đề bài

Câu 1 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Câu 1.1
  • A.

     routine                

  • B.

    line              

  • C.

    combine           

  • D.

    dine

Câu 1.2
  • A.

    heat                

  • B.

    repeat             

  • C.

     heart               

  • D.

    eating

Câu 1.3
  • A.

     plough            

  • B.

    house              

  • C.

     compound        

  • D.

    touch

Câu 1.4
  • A.

     little              

  • B.

     lighten           

  • C.

    liable              

  • D.

    climb

Câu 1.5
  • A.

    . worked            

  • B.

    pumped           

  • C.

    watched          

  • D.

    contented

Câu 2 :

Choose the word which is stressed differently from the rest.

Câu 2.1
  • A.

    serious           

  • B.

    frightening

  • C.

    interesting      

  • D.

    contented

Câu 2.2
  • A.

    travel             

  • B.

    begin             

  • C.

    forget              

  • D.

     announce

Câu 2.3
  • A.

    timetable      

  • B.

    conclusion      

  • C.

     passenger       

  • D.

    bicycle

Câu 2.4
  • A.

     water            

  • B.

    peasant           

  • C.

     farming          

  • D.

     alarm

Câu 2.5
  • A.

    another          

  • B.

     tobacco          

  • C.

    buffalo            

  • D.

    occasion

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Câu 1.1
  • A.

     routine                

  • B.

    line              

  • C.

    combine           

  • D.

    dine

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Cách phát âm /iː/ và /aɪ/

Lời giải chi tiết :

routine /ruːˈtiːn/                                  

line /laɪn/

combine /kəmˈbaɪn/                            

dine /daɪn/

Phần gạch chân ở đáp án A được phát âm thành /iː/, còn lại là /aɪ/

Câu 1.2
  • A.

    heat                

  • B.

    repeat             

  • C.

     heart               

  • D.

    eating

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Cách phát âm /ɑː / và  /iː/

Lời giải chi tiết :

heat /hiːt/                                               

repeat /rɪˈpiːt/

heart /hɑːt/                                            

eating /ˈiːtɪŋ/

Phần gạch chân ở đáp án C được phát âm thành /ɑː/, còn lại là /iː/

Câu 1.3
  • A.

     plough            

  • B.

    house              

  • C.

     compound        

  • D.

    touch

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Cách phát âm /ʌ/ & /aʊ/

Lời giải chi tiết :

plough /plaʊ/                                        

house /haʊs/

compound /ˈkɒmpaʊnd/                       

touch /tʌtʃ/

Phần gạch chân câu D được phát âm thành /ʌ/, còn lại là /aʊ/

Câu 1.4
  • A.

     little              

  • B.

     lighten           

  • C.

    liable              

  • D.

    climb

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Cách phát âm /ɪ/ & /aɪ/

Lời giải chi tiết :

little /ˈlɪtl/                                             

lighten /ˈlaɪtn/

liable /ˈlaɪəbl/                                       

climb /klaɪm/

Phần gạch chân ở đáp án A được phát âm thành /ɪ/, còn lại là /aɪ/

Câu 1.5
  • A.

    . worked            

  • B.

    pumped           

  • C.

    watched          

  • D.

    contented

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Đuôi “-ed” được phát âm là:

- Group 1 (đọc thành /t/): Khi từ kết thúc bằng 7 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /ʧ/, /θ/

- Group 2 (đọc thành /ɪd/): Khi từ kết thúc bằng 6 âm: /t/, /d/

- Group 3 (đọc thành /d/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /r/, /v/, /ð/, /dʒ/, /ʒ/, /z/, /eɪ/, /aɪ/ …

Lời giải chi tiết :

Đuôi “-ed” được phát âm là:

- Group 1 (đọc thành /t/): Khi từ kết thúc bằng 7 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /ʧ/, /θ/

- Group 2 (đọc thành /ɪd/): Khi từ kết thúc bằng 6 âm: /t/, /d/

- Group 3 (đọc thành /d/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /r/, /v/, /ð/, /dʒ/, /ʒ/, /z/, /eɪ/, /aɪ/ …

worked /wɜːkt/                                      

pumped /pʌmpt/

watched /wɒtʃt/                                     

contented /kənˈtentɪd/

=> Phần gạch chân ở đáp án D được phát âm thành /ɪd/, còn lại là /t/

Câu 2 :

Choose the word which is stressed differently from the rest.

Câu 2.1
  • A.

    serious           

  • B.

    frightening

  • C.

    interesting      

  • D.

    contented

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2 âm tiết trở nên.

Lời giải chi tiết :

serious /ˈsɪəriəs/                                     

frightening /ˈfraɪtnɪŋ/

interesting /ˈɪntrəstɪŋ/                             

contented /kənˈtentɪd/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 2.2
  • A.

    travel             

  • B.

    begin             

  • C.

    forget              

  • D.

     announce

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

travel /ˈtrævl/                                        

begin /bɪˈɡɪn/

forget /fəˈɡet/                                         

announce /əˈnaʊns/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 2.3
  • A.

    timetable      

  • B.

    conclusion      

  • C.

     passenger       

  • D.

    bicycle

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

timetable /ˈtaɪmteɪbl/                               

conclusion /kənˈkluːʒn/

passenger /ˈpæsɪndʒə(r)/                         

bicycle /ˈbaɪsɪkl/    

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

 
 
 
 
Câu 2.4
  • A.

     water            

  • B.

    peasant           

  • C.

     farming          

  • D.

     alarm

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

water /ˈwɔːtə(r)/

peasant /ˈpeznt/

farming /ˈfɑːmɪŋ/

alarm /əˈlɑːm/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 2.5
  • A.

    another          

  • B.

     tobacco          

  • C.

    buffalo            

  • D.

    occasion

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

another /əˈnʌðə(r)/

tobacco /təˈbækəʊ/

buffalo /ˈbʌfələʊ/ 

occasion /əˈkeɪʒn/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm tiết thứ 2

close