Trắc nghiệm Ngữ âm Trọng âm danh từ có 3 âm tiết Tiếng Anh 10 Global Success

Đề bài

Câu 1 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Câu 1.1
  • A.

    paradise

  • B.

    pharmacy

  • C.

    holiday

  • D.

    computer

Câu 1.2
  • A.

    resident

  • B.

    potato

  • C.

    banana

  • D.

    disaster

Câu 1.3
  • A.

    sunflower

  • B.

    victory

  • C.

    volunteer   

  • D.

    tournament

Câu 1.4
  • A.

    survival

  • B.

    triangle

  • C.

    proposal

  • D.

    arrival

Câu 1.5
  • A.

    diamond

  • B.

    animal

  • C.

    library

  • D.

    semester

Câu 1.6
  • A.

    memory

  • B.

    constancy

  • C.

    depletion

  • D.

    policy

Câu 1.7
  • A.

    emotion

  • B.

    average

  • C.

    bricklaying

  • D.

    lyrical

Câu 1.8
  • A.

    pollution

  • B.

    composer

  • C.

    atmosphere

  • D.

    confusion

Câu 1.9
  • A.

    waterfall

  • B.

    wilderness

  • C.

    quality

  • D.

    undertake  

Câu 1.10
  • A.

    improvement

  • B.

    compliment

  • C.

    commitment

  • D.

    alignment

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Câu 1.1
  • A.

    paradise

  • B.

    pharmacy

  • C.

    holiday

  • D.

    computer

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

paradise /ˈpærədaɪs/

pharmacy /ˈfɑːməsi/

holiday /ˈhɒlədeɪ/

computer /kəmˈpjuːtə(r)/

Trọng âm của câu D rơi vào âm 2, còn lại là âm 1.

Câu 1.2
  • A.

    resident

  • B.

    potato

  • C.

    banana

  • D.

    disaster

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

resident /ˈrezɪdənt/

potato /pəˈteɪtəʊ/

banana /bəˈnɑːnə/

disaster /dɪˈzɑːstə(r)/

Trọng âm của câu A rơi vào âm 1, còn lại là âm 2.

Câu 1.3
  • A.

    sunflower

  • B.

    victory

  • C.

    volunteer   

  • D.

    tournament

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

sunflower /ˈsʌnflaʊə(r)/

victory /ˈvɪktəri/

volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/

tournament /ˈtʊənəmənt/

Trọng âm của câu C rơi vào âm 3, còn lại là âm 1.

Câu 1.4
  • A.

    survival

  • B.

    triangle

  • C.

    proposal

  • D.

    arrival

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

survival /səˈvaɪvl/

triangle /ˈtraɪæŋɡl/

proposal /prəˈpəʊzl/

arrival /əˈraɪvl/

Trọng âm của câu B rơi vào âm 1, còn lại là âm 2.

Câu 1.5
  • A.

    diamond

  • B.

    animal

  • C.

    library

  • D.

    semester

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

diamond /ˈdaɪəmənd/

animal /ˈænɪml/

library /ˈlaɪbrəri/

semester /sɪˈmestə(r)/

Trọng âm của câu D rơi vào âm 2, còn lại là âm 1.

Câu 1.6
  • A.

    memory

  • B.

    constancy

  • C.

    depletion

  • D.

    policy

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

memory /ˈmeməri/

constancy /ˈkɒnstənsi/

depletion /dɪˈpliːʃn/

policy /ˈpɒləsi/

Trọng âm của câu C rơi vào âm 2, còn lại là âm 1.

Câu 1.7
  • A.

    emotion

  • B.

    average

  • C.

    bricklaying

  • D.

    lyrical

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

emotion /ɪˈməʊʃn/

average /ˈævərɪdʒ/

bricklaying /ˈbrɪkleɪɪŋ/

lyrical /ˈlɪrɪkl/

Trọng âm của câu A rơi vào âm 2, còn lại là âm 1.

Câu 1.8
  • A.

    pollution

  • B.

    composer

  • C.

    atmosphere

  • D.

    confusion

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

pollution /pəˈluːʃn/

composer /kəmˈpəʊzə(r)/

atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/

confusion /kənˈfjuːʒn/

Trọng âm của câu C rơi vào âm 1, còn lại là âm 2.

Câu 1.9
  • A.

    waterfall

  • B.

    wilderness

  • C.

    quality

  • D.

    undertake  

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

waterfall /ˈwɔːtəfɔːl/

wilderness /ˈwɪldənəs/            

quality /ˈkwɒləti/

undertake /ˌʌndəˈteɪk/

Trọng âm của câu D rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 1.

Câu 1.10
  • A.

    improvement

  • B.

    compliment

  • C.

    commitment

  • D.

    alignment

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

improvement /ɪmˈpruːvmənt/

compliment /ˈkɒmplɪmənt/

commitment /kəˈmɪtmənt/

alignment /əˈlaɪnmənt/

Trọng âm của câu B rơi vào âm 1, còn lại là âm 2.

close