Trắc nghiệm Ngữ âm Trọng âm của từ có nhiều hơn 3 âm tiết Tiếng Anh 10 Global Success

Đề bài

Câu 1 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Câu 1.1
  • A.

    epidemic

  • B.

    competitive

  • C.

    arrangement

  • D.

    eradicate

Câu 1.2
  • A.

    incredible

  • B.

    integration

  • C.

    participate

  • D.

    ambitious

Câu 1.3
  • A.

    unemployed

  • B.

    disappointed

  • C.

    independent

  • D.

    impossible

Câu 1.4
  • A.

    confidential

  • B.

    intellectual

  • C.

    ecotourism

  • D.

    vegetation

Câu 1.5
  • A.

    mysterious

  • B.

    photography

  • C.

    scientific

  • D.

    geography

Câu 1.6
  • A.

    fundamental

  • B.

    responsible

  • C.

    invisible

  • D.

    biology

Câu 1.7
  • A.

    development

  • B.

    helicopter

  • C.

    watermelon

  • D.

    literature

Câu 1.8
  • A.

    characteristic

  • B.

    classification

  • C.

    university

  • D.

    qualification

Câu 1.9
  • A.

    equality

  • B.

    technology

  • C.

    identify

  • D.

    unrealistic

Câu 1.10
  • A.

    irregular

  • B.

    minority

  • C.

    appreciate

  • D.

    independent

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Câu 1.1
  • A.

    epidemic

  • B.

    competitive

  • C.

    arrangement

  • D.

    eradicate

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có nhiều hơn 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

epidemic /ˌepɪˈdemɪk/

competitive /kəmˈpetətɪv/

arrangement /əˈreɪndʒmənt/

eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2

Câu 1.2
  • A.

    incredible

  • B.

    integration

  • C.

    participate

  • D.

    ambitious

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có nhiều hơn 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

incredible /ɪnˈkredəbl/

integration /ˌɪntɪˈɡreɪʃn/

participate /pɑːˈtɪsɪpeɪt/

ambitious /æmˈbɪʃəs/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1

Câu 1.3
  • A.

    unemployed

  • B.

    disappointed

  • C.

    independent

  • D.

    impossible

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có nhiều hơn 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

unemployed /ˌʌnɪmˈplɔɪd/

disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/

independent /ˌɪndɪˈpendənt/

impossible /ɪmˈpɒsəbl/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 3

Câu 1.4
  • A.

    confidential

  • B.

    intellectual

  • C.

    ecotourism

  • D.

    vegetation

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có nhiều hơn 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

confidential /ˌkɒnfɪˈdenʃl/

intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/

ecotourism /ˈiːkəʊtʊərɪzəm/

vegetation /ˌvedʒəˈteɪʃn/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1 , còn lại là âm tiết 3

Câu 1.5
  • A.

    mysterious

  • B.

    photography

  • C.

    scientific

  • D.

    geography

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có nhiều hơn 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

mysterious /mɪˈstɪəriəs/

photography /fəˈtɒɡrəfi/

scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/

geography /dʒiˈɒɡrəfi/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2

Câu 1.6
  • A.

    fundamental

  • B.

    responsible

  • C.

    invisible

  • D.

    biology

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có nhiều hơn 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

fundamental /ˌfʌndəˈmentl/

responsible /rɪˈspɒnsəbl/

invisible /ɪnˈvɪzəbl/

 biology /baɪˈɒlədʒi/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2

Câu 1.7
  • A.

    development

  • B.

    helicopter

  • C.

    watermelon

  • D.

    literature

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có nhiều hơn 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

development /dɪˈveləpmənt/

helicopter /ˈhelɪkɒptə(r)/

watermelon /ˈwɔːtəmelən/

literature /ˈlɪtrətʃə(r)/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1

Câu 1.8
  • A.

    characteristic

  • B.

    classification

  • C.

    university

  • D.

    qualification

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có nhiều hơn 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

characteristic /ˌkærəktəˈrɪstɪk/

classification /ˌklæsɪfɪˈkeɪʃn/

university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/

qualification /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 4

Câu 1.9
  • A.

    equality

  • B.

    technology

  • C.

    identify

  • D.

    unrealistic

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có nhiều hơn 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

equality /iˈkwɒləti/

technology /tekˈnɒlədʒi/

identify /aɪˈdentɪfaɪ/

unrealistic /ˌʌnrɪəˈlɪstɪk/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 4, còn lại là âm tiết 2

Câu 1.10
  • A.

    irregular

  • B.

    minority

  • C.

    appreciate

  • D.

    independent

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có nhiều hơn 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

irregular /ɪˈreɡjələ(r)/

minority /maɪˈnɒrəti/

appreciate /əˈpriːʃieɪt/

independent /ˌɪndɪˈpendənt/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2

close