Tờ mờTờ mờ có phải từ láy không? Tờ mờ là từ láy hay từ ghép? Tờ mờ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Tờ mờ Tính từ Từ láy vần Nghĩa: (trời) còn mờ mờ, chưa sáng hẳn, chưa nhìn thấy rõ nét cảnh vật VD: Bà tôi dậy từ lúc tờ mờ. Đặt câu với từ Tờ mờ:
Các từ láy có nghĩa tương tự: tơ mơ
|