Tờ mờ

Tờ mờ có phải từ láy không? Tờ mờ là từ láy hay từ ghép? Tờ mờ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Tờ mờ

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (trời) còn mờ mờ, chưa sáng hẳn, chưa nhìn thấy rõ nét cảnh vật

   VD: Bà tôi dậy từ lúc tờ mờ.

Đặt câu với từ Tờ mờ:

  • Tôi dậy từ tờ mờ sáng để đi làm.
  • Chúng tôi bắt đầu chuyến đi từ tờ mờ.
  • Anh ấy ra đồng từ tờ mờ sáng.
  • Cô ấy rời nhà lúc tờ mờ sáng.
  • Làng quê yên tĩnh vào lúc tờ mờ sáng.

Các từ láy có nghĩa tương tự: tơ mơ

close