Tuấn tú

Tuấn tú có phải từ láy không? Tuấn tú là từ láy hay từ ghép? Tuấn tú là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Tuấn tú

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (người con trai) có vẻ mặt đẹp, sáng sủa, thông minh

   VD: Chàng trai tuấn tú.

Đặt câu với từ Tuấn tú:

  • Anh ấy trông rất tuấn tú trong bộ vest.
  • Chàng trai tuấn tú làm nhiều cô gái chú ý.
  • Người mẫu này có vẻ ngoài tuấn tú và phong độ.
  • Cậu sinh viên tuấn tú là thủ khoa của trường.
  • Người đàn ông tuấn tú ấy chính là chủ doanh nghiệp trẻ.

close