Tích tắc

Tích tắc có phải từ láy không? Tích tắc là từ láy hay từ ghép? Tích tắc là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Tích tắc

Tính từ, Danh từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. (Tính từ) mô phỏng tiếng kêu đều đặn của máy đồng hồ

   VD: Chuông đồng hồ kêu tích tắc.

2. (Danh từ) khoảng thời gian rất ngắn, tựa như chỉ trong một giây

   VD: Mọi thứ xong trong tích tắc.

Đặt câu với từ Tích tắc:

  • Đồng hồ kêu tích tắc trên bàn. (tính từ)
  • Trong phòng chỉ nghe tiếng tích tắc của đồng hồ. (tính từ)
  • Mỗi tiếng tích tắc của đồng hồ làm tôi thêm lo lắng. (tính từ)
  • Cô bé chạy đến chỉ trong tích tắc. (danh từ)
  • Xe lửa lao qua trong tích tắc. (danh từ)
  • Anh ấy biến mất trong tích tắc khỏi tầm mắt tôi. (danh từ)

close