Tim tímTim tím có phải từ láy không? Tim tím là từ láy hay từ ghép? Tim tím là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Tim tím Tính từ Từ láy cả âm và vần Nghĩa: chỉ màu sắc, hơi tím VD: Hoa giấy có màu tim tím. Đặt câu với từ Tim tím:
Các từ láy có nghĩa tương tự: tím tím
|