Tiếng Anh 7 Unit 5 A Closer Look 11. Match the phrases with the pictures. Then listen, check, and repeat the phrases. 2. Write the following words and phrases in the correct columns. Add any other dishes and ingredients you know. 3. Work in pair. Ask and answer about the ingredients for Linh's apple pie, using the quantities in the recipe. 4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /ɒ/ and /ɔ:/. 5. Listen and repeat, paying attention to the underlined words. Tick (✓) the sentences with the /ɒ/ sound. Tổng hợp đề thi giữa kì 2 lớp 7 tất cả các môn - Kết nối tri thức Toán - Văn - Anh - KHTN...
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Video hướng dẫn giải Vocabulary 1. Match the phrases with the pictures. Then listen, check, and repeat the phrases. (Nối các câu với các bức tranh. Sau đó, nghe, kiểm tra và nhắc lại các cụm từ.) Phương pháp giải: - a kilo (kg) of beef: 1 kg thịt bò - a teaspoon (tsp) of salt: 1 muỗng cà phê muối - a litre (l) of water: 1 lít nước - a tablespoon (tbsp) of sugar: 1 muỗng canh đường - 200 grams (g) of flour: 200 gam bột - 400 millilitres (ml) of milk: 400 ml sữa Lời giải chi tiết:
1 - b: a teaspoon (tsp) of salt: 1 muỗng cà phê muối 2 - f: 400 millilitres (ml) of milk: 400 ml sữa 3 - a: a kilo (kg) of beef: 1 kg thịt bò 4 - c: a litre (l) of water: 1 lít nước 5 - d: a tablespoon (tbsp) of sugar: 1 muỗng canh đường 6 - e: 200 grams (g) of flour: 200 gam bột Bài 2 Video hướng dẫn giải 2. Write the following words and phrases in the correct columns. Add any other dishes and ingredients you know. (Viết các từ và cụm từ sau vào các cột đúng. Thêm bất kỳ món ăn và thành phần nào khác mà bạn biết.)
Lời giải chi tiết:
Bài 3 Video hướng dẫn giải 3. Work in pair. Ask and answer about the ingredients for Linh's apple pie, using the quantities in the recipe. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về nguyên liệu làm món bánh táo của Linh, theo số lượng trong công thức nấu ăn.) Example: A: How many apples do we need? (Chúng ta cần mấy quả táo?) B: We need 12. (Chúng ta cần 12 quả.) Phương pháp giải: Cấu trúc: How much/ How many - How many dùng trước danh từ đếm được, số nhiều. How many + danh từ số nhiều + do/ does + chủ ngữ + động từ? - How much dùng cho câu hỏi về danh từ không đếm được. How much + danh từ không đếm được + do/does + S + động từ? Lời giải chi tiết: 1. A: How much salt do we need? (Chúng ta cần bao nhiêu muối?) B: We need a teaspoon of salt. (Chúng ta cần 1 thìa cà phê muối.) Giải thích: salt (muối) là danh từ không đếm được -> How much 2. A: How much sugar do we need? (Chúng ta cần bao nhiêu đường?) B: We need 300 grams of sugar. (Chúng ta cần 300 gam đường.) Giải thích: sugar (đường) là danh từ không đếm được -> How much 3. A: How much milk do we need? (Chúng ta cần bao nhiêu sữa?) (Chúng ta cần 300ml sữa.) Giải thích: milk (sữa) là danh từ không đếm được -> How much 4. A: How much water do we need? (Chúng ta cần bao nhiêu nước?) (Chúng ta cần 120ml nước.) Giải thích: water (nước) là danh từ không đếm được -> How much 5. A: How much flour do we need? (Chúng ta cần bao nhiêu bột?) (Chúng ta cần 500 gam.) Giải thích: flour (bột) là danh từ không đếm được -> How much Bài 4 Video hướng dẫn giải Pronunciation /ɒ/ and /ɔ:/ 4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /ɒ/ and /ɔ:/. (Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến các âm /ɒ/ và /ɔ:/.)
Now, in pairs write the words in the correct columns. (Bây giờ hãy viết các từ vào cột đúng.)
Lời giải chi tiết:
Bài 5 Video hướng dẫn giải 5. Listen and repeat, paying attention to the underlined words. Tick (✓) the sentences with the /ɒ/ sound. (Nghe và lặp lại, chú ý những từ được gạch chân. Đánh dấu (✓) vào các câu có âm /ɒ/.)
Phương pháp giải: Lời giải chi tiết:
Từ vựng 1. 2. ![]() 3 4. (n): lít I drink a half litre (l) of water after exercising. (Tôi uống nửa lít nước sau khi tập thể dục.) 5. (n): ml I use 400 millilitres (ml) of milk to make cake. (Tôi dùng 400 ml sữa để làm bánh.) 6. (n): thành phần Avocado is the main ingredient of the Mexican dish. (Bơ là thành phần chính trong món ăn của người Mê-xi-cô.) ![]() 7. ![]() 8. (n): số lượng Lamb is consumed in large quantities in rural areas . (Thịt cừu được dùng nhiều nhất ở vùng quê.) ![]() 9. (n): chả giò/ nem rán I like eating spring rolls on my birthday. (Tôi thích ăn chả giò vào ngày sinh nhật của mình.) ![]() 10. (n): trứng rán She makes omelette for her breakfast. (Cô ấy làm trứng rán cho bữa sáng) ![]() 11. ![]() 12. ![]() 13. (n): bánh rán Pancake is my favorite dish. (Bánh rán là món ăn ưa thích của tôi.) ![]() 14. ![]() 15. ![]() 16. ![]() 17. ![]()
|