Tiếng Anh 7 Unit 2 A Closer Look 11. Match the phrases on the left with the correct pictures on the right. 2. Complete the sentences with the correct words and phrases below. 3. Work in pairs. Discuss and tick () each activity in the tables as H (Healthy) or U (Unhealthy). 4. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /f/ and /v/. 5. Listen and repeat, paying attention to the underlined words. Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 7 tất cả các môn - Kết nối tri thức Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên...
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Video hướng dẫn giải Vocabulary 1. Match the phrases on the left with the correct pictures on the right. (Nối cụm từ ở bên trái với bức tranh đúng ở bên phải.) Phương pháp giải: - dim light: ánh sáng mờ - lip balm: son dưỡng môi - chapped lips: môi nứt nẻ - coloured vegetables: rau củ có màu sắc - red spots: mụn đỏ Lời giải chi tiết:
Bài 2 Video hướng dẫn giải 2. Complete the sentences with the correct words and phrases below. (Hoàn thành những câu sau với từ và cụm từ bên dưới.)
1. - Please name some __________. - Carrots and tomatoes 2. _________ are not good for your health. 3. My parents go cycling every Sunday. It keeps them _________. 4. The weather may effect our ___________. 5. - How do we get ________? - When we spend a long time in the sun without a hat or suncream. Phương pháp giải: - skin condition: tình trạng da - soft drinks: nước ngọt - coloured vegetables: rau củ có màu sắc - sunburn: cháy nắng - fit: cân đối Lời giải chi tiết: 1. - Please name some coloured vegetables. (Hãy kể tên một số loại rau củ có màu sắc.) - Carrots and tomatoes. (Cà rốt, cà chua.) 2. Soft drinks are not good for your health. (Nước ngọt không tốt cho sức khỏe của bạn.) 3. My parents go cycling every Sunday. It keeps them fit. (Bố mẹ tôi đi xe đạp mỗi Chủ nhật hàng tuần. Điều đó giữ họ cân đối.) 4. The weather may effect our skin condition. (Thời tiết có thể ảnh hưởng tới tình trạng da của chúng ta.) 5. - How do we get sunburn? (Chúng ta bị cháy nắng bằng cách nào?) - When we spend a long time in the sun without a hat or suncream. (Khi chúng ta phơi nắng lâu mà không có mũ hoặc kem chống nắng.) Bài 3 Video hướng dẫn giải 3. Work in pairs. Discuss and tick (✓) each activity in the tables as H (Healthy) or U (Unhealthy). (Làm việc theo nhóm. Thảo luận và chọn (✓) mỗi hoạt động ở trong bảng là H (tốt cho sức khỏe) hoặc U (không tốt cho sức khỏe).)
Lời giải chi tiết:
Bài 4 Video hướng dẫn giải Pronunciation: /f/ and /v/ 4. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /f/ and /v/. (Nghe và nhắc lại. Chú ý đến các âm /f/ và /v/.)
Lời giải chi tiết:
Bài 5 Video hướng dẫn giải 5. Listen and repeat, paying attention to the underlined words. (Nghe và nhắc lại, chú ý vào những từ được gạch chân.) 1. Coloured vegetables are good food. (Rau có màu là thức ăn tốt.) 2. My favourite outdoor activity is cycling. (Hoạt động ngoài trời yêu thích của tôi là đạp xe.) 3. We need vitamin A for our eyes. (Chúng ta cần vitamin A cho mắt.) 4. Being active helps keep you fit. (Năng động giúp bạn giữ được thân hình cân đối.) 5. Jack never eats fish. (Jack không bao giờ ăn cá.) Lời giải chi tiết: 1. Coloured vegetables are good food. 2. My favourite outdoor activity is cycling. 3. We need vitamin A for our eyes. Từ vựng 1. (n.phr): ánh sáng mờ We shouldn’t read books in dim light. (Chúng ta không nên đọc sách dưới ánh sáng mờ.) ![]() 2. (n.): son dưỡng môi Most girls use lip balm. (Đa phần con gái đều dùng son dưỡng môi.) ![]() 3. (n.phr): môi bị nứt If you also get chapped lips, use lip balm to help with that. (Nếu bạn cũng bị nứt môi, hãy sử dụng son dưỡng môi để khắc phục điều này.) ![]() 4. coloured vegetables /ˈkʌləd ˈvɛʤtəb(ə)lz / /ˈkʌləd ˈvɛʤtəb(ə)lz / (n.phr): rau màu Please name some coloured vegetables. (Vui lòng kể tên một số loại rau màu.) ![]() 5. (n.phr): những đốm đỏ If you touch your face with your dirty hands, you face can appear red spots. (Nếu bạn dùng tay dơ chạm lên mặt, mặt bạn có thể xuất hiện những đốm đỏ.) ![]() 6. wash your hands /wɒʃ jɔː hændz/ (v.phr): rửa tay Children should often wash their hands. (Trẻ em nên thường xuyên rửa tay.) ![]() 7. ![]() 8. brush your teeth /brʌʃ jɔː tiːθ/ (v.phr): chải răng I brush my teeth twice a day. (Tôi chải răng hai lần mỗi ngày.) ![]() 9. touch your face /tʌʧ jɔː feɪs/ (v.phr): chạm lên mặt Do not touch your face with your dỉty hands. (Không dùng tay dơ chạm lên mặt.) ![]() 10. skin condition /skɪn kənˈdɪʃən/ (n): tình trạng da The weather may affect our skin condition. (Thời tiết có thể gây hại cho da.) ![]() 11. (n): nước ngọt Soft drinks are not good for health. (Nước ngọt không tốt cho sức khỏe.) ![]() 12. (v.phr): giữ dáng Being active helps you keep fit. (Tích cực hoạt động giúp bạn giữ dáng.) ![]() 13. (n): vitamin We need vitamin A for our eyes. (Chúng ta cần vitamin A cho đôi mắt.) ![]() 14. (v): tránh khỏi To avoid getting sunburn, you should use suncream. (Tránh bị sạm da, bạn nên dùng kem chống nắng.) ![]() 15. (v): gây hại Reading books in dim light can affect our eyes. (Đọc sách dưới ánh sáng mờ có thể gây hại cho mắt chúng ta.) ![]()
|