Tiếng Anh 7 Right on! Unit 0: Welcome Back Từ vựng

Tổng hợp từ vựng Unit 0: Welcome Back Tiếng anh lớp 7 Right On!

1. 

e-friends /iː frend/

bạn qua mạng

There are my e-friends.

(Có những người bạn qua mạng của tôi.)


2. 

Spain /speɪn/

(n): Tây Ban Nha

Are you from Spain?

(Bạn đến từ Tây Ban Nha phải không?)


3. 

USA /ˌjuː.esˈeɪ/

(n): Mỹ, Hoa Kỳ

I'm from New York, USA.

(Tôi đến từ New York, Hoa Kỳ.)


4.

Argentina /ˌɑːr.dʒənˈtiː.nə/

(n): nước Argentina

I'm from Argentina.

(Tôi đến từ Argentina.)


5.

Australia /ɒsˈtreɪ.li.ən/

(n): Úc

It is not the capital city of Australia.

(Nó không phải là thành phố thủ đô của Úc.)


6. 

jacket /ˈdʒækɪt/

(n): áo khoác

Is this your jacket?

(Đây là áo khoác của bạn?)


7. 

gloves /ɡlʌv/

(n): găng tay

Are these their gloves?

(Đây có phải là găng tay của họ không?)


8.

find /faɪnd/

(v): tìm thấy

I can't find them.

(Tôi không thể tìm thấy chúng.)


9.

classroom /ˈklɑːsruːm/

(n): lớp học

I think this is our classroom.

(Tôi nghĩ đây là lớp học của chúng tôi.)


10.

tennis /ˈtenɪs/

(n): quần vợt

I can play tennis.

(Tôi có thể chơi tennis)


11.

martial arts /ˌmɑːr.ʃəl ˈɑːrt/

(n): võ thuật

I can play martial art.

(Tôi có thể chơi võ thuật.)


12. 

basketball /ˈbɑːskɪtbɔːl/

(n): bóng rổ

They can play basketball.

(Họ có thể chơi bóng rổ.)


13. 

gymnastics /dʒɪmˈnæstɪks/

(n): thể dục dụng cụ

She does gymnastics.

(Cô ấy tập thể dục dụng cụ.)


14.

football /ˈfʊtbɔːl/

(n): bóng đá

He can play football.

(Anh ấy có thể chơi bóng đá. )


15. 

children /ˈtʃɪldrən/

(n): bọn trẻ

They have got four children.

(Họ đã có bốn người con.)


16. 

nephew /ˈnefjuː/

(n): cháu trai

Nancy and Sam have got a nephew.

(Nancy và Sam đã có một cháu trai.)


17.

family /ˈfæməli/

(n): gia đình

I love my family.

(Tôi yêu gia đình của tôi.)


18.

cousin /ˈkʌzn/

(n): anh chị em họ

Kristy has got three cousins.

(Kristy có ba anh em họ.)


19.

niece /niːs/

(n): cháu gái

Kristy has got a niece.

(Kristy đã có một cháu gái.)


20. 

wife /waɪf/

(n): vợ

Is her your wife?

(Cô ấy có phải là vợ của bạn không?)


21. 

grandchildren /ɡrændˈtʃɪl.drən/

(n): cháu

They have got four grandchildren.

(Họ có bốn đứa cháu.)


22. 

dress /dres/

(n): váy

There is a dress.

(Có một chiếc váy.)


23.

shirt /ʃɜːt/

(n): áo sơ mi

There is a shirt.

(Có một chiếc áo sơ mi.)


24.

belt /belt/

(n): thắt lưng

There is a belt.

(Có thắt lưng.)


25.

trousers /ˈtraʊzəz/

(n): quần dài

She has trousers.

(Cô ấy có quần dai.)


26. 

scarf /skɑːf/

(n): khăn quàng cổ

He has a scarf.

(Anh ấy có một chiếc khăn quàng cổ.)


27.

boots /buːts/

(n): đôi ủng

I like your boots.

(Tôi thích đôi ủng của bạn.)


28. 

wall /wɔːl/

(n): tường

There are 2 pictures on the wall.

(Có 2 bức tranh trên tường.)


29. 

carpet /ˈkɑːpɪt/

(n): tấm thảm

There is a carpet.

(Có một tấm thảm.)


30. 

under /ˈʌndə(r)/

(prep): dưới

There is a carpet under the coffee table.

(Có một tấm thảm dưới bàn cà phê.)


31.

pillow /ˈpɪləʊ/

(n): cái gối

I see a pillow.

(Tôi thấy một cái gối.)


32. 

bookcase /ˈbʊkkeɪs/

(n): tủ sách

There is a desk next to the bookcase.

(Có bàn học bên cạnh tủ sách.)


33. 

teddy bear /ˈtɛdi/ /beə/

(n): gấu bông

There is a teddy bear.

(Có một con gấu bông.)


34. 

cabinet /ˈkæbɪnət/

(n): tủ

There is a teddy bear next to the cabinet.

(Cạnh tủ có một con gấu bông.)


35. 

maths /mæθs/

(n): toán học

Bao's favorite school subject are maths.

(Môn học yêu thích của Bảo là toán học.)


36. 

art /ɑːt/

(n): nghệ thuật

He is good at art.

(Anh ấy giỏi nghệ thuật.)


37. 

science /ˈsaɪəns/

(n): khoa học

My favorite subject English and science.

(Môn học yêu thích của tôi là tiếng Anh và khoa học.)


38. 

history /ˈhɪstri/

(n): lịch sử

I like history.

(Tôi thích lịch sử.)


39. 

geography /dʒiˈɒɡrəfi/

(n): địa lý

My favorite subject is geography.

(Môn học yêu thích của tôi là địa lý.)


40. 

subject /ˈsʌbdʒɪkt/

(n): môn học

What's your favorite subject?

(Môn học ưa thích của bạn là gì?)


41. 

season /ˈsiːzn/

(n): mùa

What is your favorite season?

(Mùa yêu thích của bạn là gì?)


42. 

month /mʌnθ/

(n): tháng

What month do you like?

(Bạn thích tháng mấy?)


  • Luyện tập từ vựng Welcome back Tiếng Anh 7 Right on!

    Tổng hợp từ vựng Welcome back Tiếng Anh 7 Right on

  • Tiếng Anh 7 Welcome back

    1. Look at the pictures, read the texts and write the nationalities. 2. Choose a person in Exercise 1 and present him/ her to your partner. 3. Write the numbers in words in your notebook. 4. Which floor are these people on? Write the numbers in words. 5. Complete the questions, then answer them. 6. Choose the correct option. 7. Fill in each gap with can or can't. 8. Tell your partner about what you can do and what you can't do.

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close