Tiếng Anh 10 Unit 3 3G. Speaking1.Work in pairs. Look at the posters. What genres of film are they? Which genre do you like most? Why? 2. Read the Speaking Strategy and the task below. Think of three nouns and three adjectives that you could use in your answer. 3. Read the questions. Then listen to a student doing the exam task and answer them. 4. Complete the phrases using the word below. 5. Read the Learn this! box. Underline all the consonant clusters and practise saying the words. Then listen and check. 6. Work in pairs.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Work in pairs. Look at the posters. What genres of film are they? Which genre do you like most? Why? (Làm việc theo cặp. Nhìn vào các tấm áp phích? Chúng là những thể loại phim nào? Bạn thích thể loại nào nhất và tại sao?) Lời giải chi tiết: 1. a horror film (phim kinh dị) 2. a romantic comedy (hài kịch lãng mạn) 3. a period drama (phim truyền hình) I like romantic comedy the most because I enjoy the chemistry reaction between the couples and I like the songs that they use in the film. (Mình thích hài kịch lãng mạn thì mình thích tận hưởng phản ứng hóa học giữa các cặp đôi và các bài hát mà họ sử dụng trong phim.) Bài 2 2. Read the Speaking Strategy and the task below. Think of three nouns and three adjectives that you could use in your answer. (Đọc Chiến thuật Nói và đề bài bên dưới. Suy nghĩ ra 3 danh từ và 3 tính từ mà bạn có thể sử dụng trong câu trả lời của bạn.) Speaking Strategy In the exam, (Trong bài thi,) - read the task in one minute and look carefully at the visuals; (Đọc đề bài trong một phút và nhìn kĩ các bức tranh;) - write a framework as a guide for you and your partner to follow (talk about the genres available: what you choose and why: where and when you go); (viết dàn ý như một hướng dẫn để bạn và người đồng hành có thể bám theo (nói về những thể loại hiện có, cái bạn chọn và tại sao, khi nào bạn đi và ở đâu);) - identify key words and phrases that you could use in the conversation. (nhận diện các từ và cụm từ khóa bạn có thể dùng trong bài hội thoại.) - cooperate with your partner. (hợp tác với người đồng hành của bạn.) Your British friend is coming to visit you and you are proposing to take him/ her to the cinema. Decide together which of the films in the posters you will see, where and when to meet, and whether to invite any other people. (Người bạn Anh Quốc của bạn sẽ đến thăm bạn và bạn dự định sẽ dẫn cậu ấy/ cô ấy đến rạp chiếu phim. Cùng nhau quyết định xem bộ phim nào trên các áp phích bạn sẽ xem, gặp nhau ở đâu và khi vào, và liệu có mời ai khác không.) Lời giải chi tiết: Nouns: film, cinema, evening (Danh từ: phim, rạp chiếu phim, buổi tối) Adjectives: funny, horror, romantic (Tính từ: vui vẻ, kinh dị, lãng mạn) Bài 3 3. Read the questions. Then listen to a student doing the exam task and answer them. (Đọc các câu hỏi. Sau đó nghe một học sinh thực hiện bài thi và trả lời chúng.) 1. Which film a) does the student want to see. b) does the examiner want to see, and c) do they agree on? (Bộ phim nào mà a) học sinh muốn xem. b) giám khảo muốn xem, và c) họ đều đồng ý? 2. Did they use any of the words you chose in exercise 2? (Họ có dùng bất kì từ nào bạn chọn trong bài 2 không?) 3. When and where do they decide to meet? (Họ quyết định gặp nhau ở đâu và khi nào?) 4. What reason does the examiner give for not wanting to invite Donna? (Lí do giám khảo đưa ra vì không muốn mời Donna là gì?) 5. Do they decide to invite someone else, or not? (Họ có quyết định mời ai đó khác hay không?) Bài 4 4. Complete the phrases using the word below. (Hoàn thành các cụm từ sử dụng các từ bên dưới.) agree agreed better fan fancy idea keen prefer rather settle stand Express likes and dislikes I quite (1) _____.../ I don’t really fancy … I’m/ I’m not a big (2) _____ of … I’m/ I’m not (3) _____ on … I adore …/ I can’t (4) _____ … Expressing a preference I’d (5) _____ … I’d (6) _____ (to) … I think … will be (7) _____/ more fun, etc. Reaching an agreement Shall we (8) _____ on …? OK, I (9) _____. That’s (10) _____ then. That’s a great (11) _____. Lời giải chi tiết:
Express likes and dislikes (Thể hiện sự thích và không thích) I quite (1) fancy.../ I don’t really fancy … (Tôi khá thích/ Tôi không thích…) I’m/ I’m not a big (2)fan of … (Tôi không phải là người hâm mộ của…) I’m/ I’m not (3) keen on … (Tôi/ Tôi không thích …) I adore …/ I can’t (4) stand … (Tôi mê/ Tôi không thể chịu nổi…) Expressing a preference (Thể hiện một sự ưa thích) I’d (5) rather … I’d (6) prefer (to) … (Tôi thích…) I think … will be (7) better/ more fun, etc. (Tôi nghĩ … sẽ tốt hơn/ vui hơn v.v) Reaching an agreement (Đi đến sự đồng thuận) Shall we (8) settle on …? (Vậy chúng ta quyết định …?) OK, I (9) agree. (Được, tôi đồng ý.) That’s (10) agreed then. (Điều đó đã được đồng ý.) That’s a great (11) idea. (Đó là một ý kiến tuyệt vời.) Bài 5 5. Read the Learn this! box. Underline all the consonant clusters and practise saying the words. Then listen and check. (Đọc hộp Learn this! Gạch chân tất cả các cụm phụ âm và luyện đọc các từ. Sau đó nghe và kiểm tra lại.) LEARN THIS! Consonant clusters(Cụm phụ âm) Consonant clusters, combinations of consonant sounds. can be found at the beginning, at the end or within words. (Cụm phụ âm, sự kết hợp giữa các âm phụ âm, có tìm ở đầu, ở cuối hoặc giữa các từ.) prefer /pr/ British /br/ ogfee/gr/ restrict/std accept /pt/ tasks/sks/ shrink twin problem scream adopt address three next against hops Lời giải chi tiết: shrink/shr/ twin/tw/ problem /pr/ scream/scr/ adopt/pt/ address/ddr/ three/thr/ next/xt/ against/st/ hops/ps/ Bài 6 6. Work in pairs. Read the task below. Agree with your partner and make notes in the chart below. Present your ideas. (Làm việc theo cặp. Đọc đề bài bên dưới. Đồng ý với bạn của bạn và ghi chú thích trong bảng dưới. Trình bày ý tưởng của bạn.) You and a group of friends are deciding what to do on the Saturday night after your last exam. Decide on an activity, the type of food you will eat, and where and when you will meet. (Bạn và một nhóm bạn đang quyết định làm gì vào tối thứ 7 sau kì thi cuối cùng. Quyết định dựa vào một hoạt động, loại đồ ăn sẽ ăn và gặp nhau ở đâu và khi nào.) Lời giải chi tiết: Possible activities: (Hoạt động) - watch a movie (đi xem phim) - 7pm Saturday (7 giờ tối thứ 7) - cinema (rạp chiếu phim) - about 60.000VND per person (khoảng 60 nghìn 1 người) Food (Đồ ăn) - fried chicken (gà chiên) - about 100.000VND per person (khoảng 100 nghìn 1 người) - KFC Meet (Gặp nhau) - in front of KFC restaurant (Trước cửa nhà hàng KFC) - 6pm Saturday (6 giờ tối thứ 7)
|