Sừng sữngSừng sững có phải từ láy không? Sừng sững là từ láy hay từ ghép? Sừng sững là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Sừng sững Tính từ Từ láy cả âm và vần, Từ láy tượng hình Nghĩa: gợi tả dáng của một vật to lớn, chắn ngang tầm nhìn VD: Tòa tháp cao sừng sững. Đặt câu với từ Sừng sững:
Các từ láy có nghĩa tương tự: lừng lững
|