Sừng sững

Sừng sững có phải từ láy không? Sừng sững là từ láy hay từ ghép? Sừng sững là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Sừng sững

Tính từ

Từ láy cả âm và vần, Từ láy tượng hình

Nghĩa: gợi tả dáng của một vật to lớn, chắn ngang tầm nhìn

   VD: Tòa tháp cao sừng sững.

Đặt câu với từ Sừng sững:

  • Cậu ta đứng sừng sững trước mặt cô ấy.
  • Cây bàng cao sừng sững trong sân trường.
  • Ngọn núi sừng sững giữa trời xanh.
  • Tòa nhà cao tầng đứng sừng sững giữa thành phố.
  • Trước mắt tôi là bức tượng anh hùng sừng sững, đầy uy nghi.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lừng lững

close