Sáng sủaSáng sủa có phải từ láy không? Sáng sủa là từ láy hay từ ghép? Sáng sủa là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Sáng sủa Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. có nhiều ánh sáng tự nhiên chiếu vào, cho cảm giác dễ chịu VD: Bầu trời sáng sủa. 2. có nhiều nét bên ngoài biểu lộ sự nhanh nhẹn, thông minh VD: Mặt mũi sáng sủa. 3. (cách diễn đạt, trình bày) rõ ràng, rành mạch, dễ hiểu VD: Lỗi viết sáng sủa, mạch lạc. 4. có nhiều triển vọng tốt đẹp VD: Tương lai sáng sủa. Đặt câu với từ Sáng sủa:
|