Pronunciation - Unit 8. Tourism - SBT Tiếng Anh 9 Global Success1. Mark the stressed syllable of the words below. Then practise saying them aloud. 2. Choose the word A, B, C, or D that has a different stress pattern. Then practise saying the words in each group aloud.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Mark the stressed syllable of the words below. Then practise saying them aloud. (Đánh dấu trọng âm của các từ dưới đây. Sau đó hãy tập nói to chúng lên.)
Lời giải chi tiết:
Bài 2 2. Choose the word A, B, C, or D that has a different stress pattern. Then practise saying the words in each group aloud. (Chọn từ A, B, C hoặc D có kiểu nhấn trọng âm khác. Sau đó thực hành nói to các từ trong mỗi nhóm.) 1. A. authentic B. amazing C. consistent D. generous 2. A. natural B. delicious C. chaotic D. excited 3. A. surprising B. luxurious C. dangerous D. domestic 4. A. popular B. ruinous C. favourite D. ambitious 5. A. electric B. personal C. hilarious D. convenient Lời giải chi tiết:
1. D A. authentic /ɔːˈθentɪk/ B. amazing /əˈmeɪzɪŋ/ C. consistent /kənˈsɪstənt/ D. generous /ˈdʒenərəs/ Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2. 2. A A. natural /ˈnætʃrəl/ B. delicious /dɪˈlɪʃəs/ C. chaotic /keɪˈɒtɪk/ D. excited /ɪkˈsaɪtɪd/ Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2. 3. C A. surprising /səˈpraɪzɪŋ/ B. luxurious /lʌɡˈʒʊəriəs/ C. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ D. domestic /dəˈmestɪk/ Phương án C có trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2. 4. D A. popular /ˈpɒpjələ(r)/ B. ruinous /ˈruːɪnəs/ C. favourite /ˈfeɪvərɪt/ D. ambitious /æmˈbɪʃəs/ Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1. 5. B A. electric /ɪˈlektrɪk/ B. personal /ˈpɜːsənl/ C. hilarious /hɪˈleəriəs/ D. convenient /kənˈviːniənt/ Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2.
|