Nông nổi

Nông nổi có phải từ láy không? Nông nổi là từ láy hay từ ghép? Nông nổi là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Nông nổi

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: nông cạn, bồng bột, thiếu cân nhắc suy nghĩ trước khi hành động

   VD: Bạn không nên làm việc nông nổi.

Đặt câu với từ Nông nổi:

  • Cô ấy xin lỗi vì đã hành động nông nổi.
  • Sự nông nổi của anh ta gây rắc rối.
  • Họ hối hận vì quyết định nông nổi.
  • Khi trẻ, tôi đã nghĩ nông nổi.
  • Anh ấy làm việc nông nổi mà không nghĩ kỹ.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bồng bột, hấp tấp

close